Đọc nhanh: 故而 (cố nhi). Ý nghĩa là: vì vậy; vì thế; bởi vậy; cho nên. Ví dụ : - 听说老人家身体欠安,故而特来看望。 nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
故而 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vì vậy; vì thế; bởi vậy; cho nên
因而;所以
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故而
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 项目 因故 而 其事 遂 寝
- Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 交通 因 事故 而 梗阻
- Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.
- 因 线路 故障 而 停电
- Do sự cố đường dây mà mất điện.
- 他 因 病故 而 去世 了
- Anh ấy đã mất do bệnh.
- 不要 为点 细故 而 争吵
- Đừng cãi nhau vì chút chuyện vặt vãnh.
- 他 是 个 经过 改造 的 罪犯 , 然而 仍 有 可能 故态复萌
- Anh ta là một tên tội phạm đã trải qua quá trình cải tạo, tuy nhiên vẫn có khả năng tái phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
故›
而›