由得 yóu dé
volume volume

Từ hán việt: 【do đắc】

Đọc nhanh: 由得 (do đắc). Ý nghĩa là: cho phép. Ví dụ : - 辛辛苦苦种出来的粮食由得你作践糟踏吗! khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!

Ý Nghĩa của "由得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

由得 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cho phép

能依从;能由...做主;允许

Ví dụ:
  • volume volume

    - 辛辛苦苦 xīnxīnkǔkǔ zhǒng 出来 chūlái de 粮食 liángshí yóu 作践 zuòjiàn 糟踏 zāotà ma

    - khó khăn lắm mới làm ra lương thực, có thể cho phép anh phung phí sao!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由得

  • volume volume

    - 不由得 bùyóude 大家 dàjiā 陶醉 táozuì 其中 qízhōng

    - Mọi người không thể không say mê.

  • volume volume

    - 不由得 bùyóude 热泪盈眶 rèlèiyíngkuàng

    - Tôi không thể không rơi nước mắt.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 双方 shuāngfāng 互不相让 hùbùxiāngràng 谈判 tánpàn 不得不 bùdébù 一度 yídù 搁浅 gēqiǎn

    - Do hai bên không chịu nhượng bộ nhau nên cuộc đàm phán phải tạm gác lại.

  • volume volume

    - tīng 说得有理 shuōdeyǒulǐ 不由得 bùyóude 连连 liánlián 点头 diǎntóu

    - ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.

  • volume volume

    - 使 shǐ 我们 wǒmen 自己 zìjǐ 子孙后代 zǐsūnhòudài 得到 dédào 自由 zìyóu de 幸福 xìngfú

    - Làm cho chúng ta và thế hệ mai sau được hạnh phúc tự do.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 海关 hǎiguān 征收 zhēngshōu 繁重 fánzhòng de 紧急 jǐnjí 关税 guānshuì 使得 shǐde 我们 wǒmen 处于 chǔyú 极其 jíqí 困难 kùnnán de 境地 jìngdì

    - Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 杂志 zázhì 发表 fābiǎo le yóu 俄国 éguó 航天 hángtiān 探测器 tàncèqì 获得 huòdé de 有关 yǒuguān 金星 jīnxīng de 信息 xìnxī

    - Nhiều tạp chí đã công bố thông tin về sao Kim do máy bay không gian Nga thu thập được.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao