由打 yóu dǎ
volume volume

Từ hán việt: 【do đả】

Đọc nhanh: 由打 (do đả). Ý nghĩa là: từ; từ lúc; từ khi, đi qua; trải qua, từ ngày. Ví dụ : - 由打入冬以来这里没下过雪。 từ đầu mùa đông đến giờ, ở đây chưa có tuyết rơi.. - 黄河水由打这儿往北再向东入海。 sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.

Ý Nghĩa của "由打" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

由打 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. từ; từ lúc; từ khi

自从;从

Ví dụ:
  • volume volume

    - yóu 入冬 rùdōng 以来 yǐlái 这里 zhèlǐ méi 下过 xiàguò xuě

    - từ đầu mùa đông đến giờ, ở đây chưa có tuyết rơi.

✪ 2. đi qua; trải qua

经由

Ví dụ:
  • volume volume

    - 黄河水 huánghéshuǐ yóu 这儿 zhèér 往北 wǎngběi zài 向东 xiàngdōng 入海 rùhǎi

    - sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.

✪ 3. từ ngày

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由打

  • volume volume

    - 看着 kànzhe 孩子 háizi men 跳舞 tiàowǔ 不禁不由 bùjīnbùyóu 打起 dǎqǐ 拍子 pāizi lái

    - nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo

  • volume volume

    - 黄河水 huánghéshuǐ yóu 这儿 zhèér 往北 wǎngběi zài 向东 xiàngdōng 入海 rùhǎi

    - sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.

  • volume volume

    - 锤子 chuízi dào 岩石 yánshí shàng 迸发 bèngfā le 好些 hǎoxiē 火星儿 huǒxīngér

    - giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa

  • volume volume

    - yóu 入冬 rùdōng 以来 yǐlái 这里 zhèlǐ méi 下过 xiàguò xuě

    - từ đầu mùa đông đến giờ, ở đây chưa có tuyết rơi.

  • volume volume

    - 应用 yìngyòng 费由 fèiyóu 负担 fùdān

    - tất cả chi phí đều do tôi đảm nhận.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 冷风吹 lěngfēngchuī lái 禁不住 jīnbúzhù 打了个 dǎlegè 寒战 hánzhàn

    - một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 打死 dǎsǐ le 不少 bùshǎo láng 享有 xiǎngyǒu 模范 mófàn 猎手 lièshǒu de 称号 chēnghào

    - Do đã giết chết nhiều con sói, anh ta được gọi là "Người săn mẫu mực".

  • volume volume

    - 这次 zhècì 战斗 zhàndòu yóu 一连 yīlián 打冲锋 dǎchōngfēng

    - trận đấu này do một đại đội đi tiên phong.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao