Đọc nhanh: 田径队 (điền kính đội). Ý nghĩa là: Nhóm theo dõi và thực địa. Ví dụ : - 大多数中学都有足球队、篮球队和田径队 Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.. - 大多数中学都有足球队、篮球队和田径队 đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
田径队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhóm theo dõi và thực địa
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田径队
- 田径运动
- Hoạt động điền kinh
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
- 登山队员 径直 地 攀登 主峰
- đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.
- 他 参加 了 这次 的 田径赛
- Anh ấy đã tham gia cuộc thi điền kinh này.
- 她 是 世界 田径赛 的 冠军
- Cô ấy là quán quân của giải điền kinh thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
径›
田›
队›