Đọc nhanh: 追加用量 (truy gia dụng lượng). Ý nghĩa là: Lượng đính chính.
追加用量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lượng đính chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追加用量
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 他 本来 就 聪明 , 加以 特别 用功 , 所以 进步 很快
- anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
- 人们 都 用 异样 的 眼光 打量 他
- mọi người đều nhìn anh ấy bằng con mắt kỳ lạ.
- 他 服用 了 大量 止痛药
- Anh ấy đã uống rất nhiều thuốc giảm đau.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
- 他们 的 销量 增加 得 很 明显
- Doanh số của họ tăng rất rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
用›
追›
量›