Đọc nhanh: 通关 (thông quan). Ý nghĩa là: Thông qua hải quan. Ví dụ : - 还要有暗号和通关密语才能来 Từ mã và đoạn văn bí mật.
通关 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thông qua hải quan
- 还要 有 暗号 和 通关 密语 才能 来
- Từ mã và đoạn văn bí mật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通关
- 解决问题 的 关键 是 沟通
- Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.
- 暗通 关节
- thông đồng làm chuyện mờ ám.
- 还要 有 暗号 和 通关 密语 才能 来
- Từ mã và đoạn văn bí mật.
- 含 刂 的 字 通常 与 刀 或 使用 刀 的 动作 有关
- Từ có "刂" thường liên quan đến dao hoặc hành động sử dụng dao.
- 合肥 交通广播 全方位 、 多 视角 关注 城市交通
- Hefei Traffic Broadcasting chú ý đến giao thông đô thị theo mọi hướng và nhiều góc độ
- 他们 正在 与 机关 沟通
- Họ đang liên lạc với cơ quan.
- 他 已 通过 最后 一道 关
- Anh ấy đã vượt qua cửa ải cuối cùng.
- 有 衤 的 汉字 通常 与 衣服 有关
- Những chữ Hán có bộ Y thường liên quan đến quần áo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
通›