用途 yòngtú
volume volume

Từ hán việt: 【dụng đồ】

Đọc nhanh: 用途 (dụng đồ). Ý nghĩa là: ứng dụng; công dụng; cách sử dụng; phạm vi ứng dụng; phạm vi sử dụng. Ví dụ : - 一套设备多种用途。 Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.. - 他丰富了竹子的用途。 Anh ấy làm phong phú công dụng của tre.. - 这本书的用途很广泛。 Cuốn sách này có nhiều ứng dụng rộng rãi.

Ý Nghĩa của "用途" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

用途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ứng dụng; công dụng; cách sử dụng; phạm vi ứng dụng; phạm vi sử dụng

应用的方面或范围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一套 yītào 设备 shèbèi 多种 duōzhǒng 用途 yòngtú

    - Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.

  • volume volume

    - 丰富 fēngfù le 竹子 zhúzi de 用途 yòngtú

    - Anh ấy làm phong phú công dụng của tre.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū de 用途 yòngtú hěn 广泛 guǎngfàn

    - Cuốn sách này có nhiều ứng dụng rộng rãi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 用途

✪ 1. Danh từ + 的 + 用途

"用途" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 计算机 jìsuànjī de 用途 yòngtú 不胜枚举 bùshèngméijǔ

    - Có vô số công dụng của máy tính.

  • volume

    - 电脑 diànnǎo de 用途 yòngtú 非常 fēicháng duō

    - Công dụng của máy rất là nhiều.

✪ 2. 用途 + Phó từ + Tính từ

công dụng như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • volume

    - 这种 zhèzhǒng 技术 jìshù de 用途 yòngtú 非常 fēicháng

    - Công dụng của công nghệ này rất lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用途

  • volume volume

    - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • volume volume

    - 乌拉 wùla 用途 yòngtú 十分 shífēn 广 guǎng

    - Giày u la có nhiều công dụng.

  • volume volume

    - gǒng yǒu 多种 duōzhǒng 用途 yòngtú

    - Thuỷ ngân có nhiều ứng dụng.

  • volume volume

    - 丹砂 dānshā 用途 yòngtú 广泛 guǎngfàn

    - Chu sa có nhiều ứng dụng.

  • volume volume

    - 丰富 fēngfù le 竹子 zhúzi de 用途 yòngtú

    - Anh ấy làm phong phú công dụng của tre.

  • volume volume

    - 氮气 dànqì 用途 yòngtú 十分 shífēn 广泛 guǎngfàn

    - Khí nitơ có rất nhiều ứng dụng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè de 用途 yòngtú 极其 jíqí 广泛 guǎngfàn

    - Công dụng của cái này vô cùng rộng.

  • volume volume

    - 服务费 fúwùfèi 获得 huòdé 某种 mǒuzhǒng 服务 fúwù 必须 bìxū 缴纳 jiǎonà de 费用 fèiyòng 例如 lìrú 长途电话 chángtúdiànhuà 服务费 fúwùfèi

    - Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao