Đọc nhanh: 用处 (dụng xứ). Ý nghĩa là: tác dụng; công dụng. Ví dụ : - 这个工具有很多用处。 Công cụ này có nhiều công dụng.. - 书本的用处是提供知识。 Công dụng của sách là cung cấp kiến thức.. - 不同的工具有不同的用处。 Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
用处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tác dụng; công dụng
用途
- 这个 工具 有 很多 用处
- Công cụ này có nhiều công dụng.
- 书本 的 用处 是 提供 知识
- Công dụng của sách là cung cấp kiến thức.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用处
- 外 的 费用 我会 处理
- Chi phí bên ngoài tôi sẽ xử lý.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 丝瓜络 用处 很多
- Xơ mướp có nhiều công dụng.
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
- 我能 使用 文字 处理机 但 不 了解 其 运转 机制
- Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.
- 共享 单车 到处 都 可以 借用
- Xe đạp công cộng đâu đâu cũng có thể thuê dùng.
- 这个 工具 有 很多 用处
- Công cụ này có nhiều công dụng.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
用›