Đọc nhanh: 用场 (dụng trường). Ý nghĩa là: công dụng; tác dụng; phạm vi sử dụng. Ví dụ : - 派大用场 dùng vào việc lớn. - 有用场 có công dụng
用场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công dụng; tác dụng; phạm vi sử dụng
用途
- 派 大用场
- dùng vào việc lớn
- 有 用场
- có công dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用场
- 派 大用场
- dùng vào việc lớn
- 虽然 是 必要 的 , 但是 垃圾 填埋场 占用 宝贵 的 空间
- Mặc dù cần thiết, các bãi chôn lấp vẫn chiếm không gian quý giá
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 维护 体育场 所 需 的 费用 很 高
- việc duy trì sân vận động rất tốn kém.
- 停车场 被 大量 车辆 占用
- Bãi đỗ xe bị chiếm dụng bởi nhiều xe cộ.
- 如果 不是 隆重 的 场合 , 邀请 要 用 非正式 的 语气
- Nếu đó không phải là một dịp trọng đại, lời mời phải thân mật
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
- 明天 我们 想 使用 你们 体育场 可以 吗 ?
- ngày mai chúng tôi muốn sử dụng sân vận động của các bạn, có được không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
用›