Đọc nhanh: 甩开膀子 (suý khai bàng tử). Ý nghĩa là: đi ra ngoài, để loại bỏ những ức chế.
甩开膀子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi ra ngoài
to go all out
✪ 2. để loại bỏ những ức chế
to throw off inhibitions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甩开膀子
- 他 恨不得 长出 翅膀 来 一下子 飞 到 北京 去
- anh ấy hận không thể mọc thêm đôi cánh để bay đến Bắc Kinh.
- 他 打开 盖子
- Anh ấy mở nắp.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 他 打开 了 瓶子 的 瓶 栓
- Anh ấy đã mở nắp chai.
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
- 两个 人 岔开 身子
- Hai người tránh nhau ra.
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
- 他 借口 肚子疼 没有 来 开会
- Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
开›
甩›
膀›