Đọc nhanh: 用度 (dụng độ). Ý nghĩa là: chi phí; chi tiêu; ăn tiêu. Ví dụ : - 他家人口多,用度较大。 gia đình anh ấy đông người, mức chi tiêu khá lớn.
用度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi phí; chi tiêu; ăn tiêu
费用 (总括各种)
- 他家 人口 多 , 用度 较大
- gia đình anh ấy đông người, mức chi tiêu khá lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用度
- 他 用 和蔼 的 态度 回答
- Ông ấy trả lời với giọng điệu rất thân thiện.
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 改革 用工 制度
- chế độ cải cách sử dụng công nhân.
- 化学 的 硬度 和 耐用性 高
- Nhựa có độ cứng và độ bền cao.
- 你 用 的 胶卷 感光度 是 多少
- Bạn dùng bộ phim có độ nhạy là bao nhiêu?
- 妈妈 用 手摸 我 的 额头 测 温度
- Mẹ đưa tay sờ lên trán tôi để đo nhiệt độ.
- 她 用 得 过度 化妆品 对 她 的 皮肤 造成 了 伤害
- Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.
- 他家 人口 多 , 用度 较大
- gia đình anh ấy đông người, mức chi tiêu khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
用›