Đọc nhanh: 生日蛋糕 (sinh nhật đản cao). Ý nghĩa là: Bánh ga tô mừng sinh nhật.
生日蛋糕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh ga tô mừng sinh nhật
生日蛋糕最早起源于西方,后来才慢慢的传入中国。最早的蛋糕是用几样简单的材料做出来的,这些蛋糕是古老宗教神话与奇迹式迷信的象征。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生日蛋糕
- 生日蛋糕
- Bánh sinh nhật.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 他 点燃 了 生日蛋糕 上 的 小 蜡烛
- Anh ta đã thắp đèn nhỏ trên bánh sinh nhật.
- 她 本 想 当 名演员 最终 却 在 乳酪 蛋糕店 当 了 服务生
- Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.
- 他 家养 了 几只 生蛋 的 母鸡
- Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 他们 夫妻俩 同年 , 生日 又 是 同一天 , 这 真是 巧合
- hai vợ chồng anh ấy cùng tuổi, lại sinh cùng ngày, thật là khéo trùng hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
生›
糕›
蛋›