Đọc nhanh: 做生日 (tố sanh nhật). Ý nghĩa là: làm sinh nhật; chúc mừng sinh nhật; mừng sinh nhật, ăn vía.
做生日 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm sinh nhật; chúc mừng sinh nhật; mừng sinh nhật
庆祝生日
✪ 2. ăn vía
举行生日的庆祝活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做生日
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 今天 是 我 的 生日
- Hôm nay là sinh nhật tôi.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 不要 做 惹 他 生气 的 事
- Đừng làm những việc khiến anh ấy tức giận.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 他们 的 日常生活 很 单调
- Cuộc sống hàng ngày của họ rất đơn giản.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 今年 我 跟 家人 一起 过生日
- Năm nay tôi đón sinh nhật cùng người nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
日›
生›