Đọc nhanh: 过生日 (quá sinh nhật). Ý nghĩa là: sinh nhật; ăn sinh nhật; ngày sinh nhật.
过生日 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh nhật; ăn sinh nhật; ngày sinh nhật
在生日这一天,举行庆祝活动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过生日
- 过 安生 日子
- trải qua những ngày sống yên ổn.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 在 悬而未决 的 状态 之下 过日子 是 凄惨 的 , 是 蜘蛛 的 生活 嘛
- Sống trong tình trạng bất định là đáng thương, chính là cuộc sống của nhện.
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
- 今年 我 跟 家人 一起 过生日
- Năm nay tôi đón sinh nhật cùng người nhà.
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
- 我们 的 小妞 今天 过生日
- Con gái của chúng ta hôm nay tổ chức sinh nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
生›
过›