Đọc nhanh: 做生意 (tố sanh ý). Ý nghĩa là: buôn bán; kinh doanh; làm ăn; đi buôn. Ví dụ : - 他做生意赚了不少钱。 Anh ấy kinh doanh kiếm được kha khá.. - 他独自去中国做生意了。 Anh ấy một mình đi Trung Quốc làm ăn.
做生意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buôn bán; kinh doanh; làm ăn; đi buôn
做买卖
- 他 做生意 赚 了 不少 钱
- Anh ấy kinh doanh kiếm được kha khá.
- 他 独自 去 中国 做生意 了
- Anh ấy một mình đi Trung Quốc làm ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做生意
- 做生意 他 赔 了 个 精光
- Làm kinh doanh anh ấy đã thiệt hại sạch sẽ.
- 做生意 不 需要 道德 和 诚信 了 吗
- Còn về đạo đức và sự chính trực?
- 他们 家 是 做 外贸生意 的
- Gia đình họ làm nghề buôn bán.
- 做生意 亏了
- Kinh doanh bị lỗ vốn.
- 我 觉得 他 做生意 做 得 一路 不顺 马
- tôi thấy việc làm ăn của anh ấy không thuận lợi
- 他 独自 去 中国 做生意 了
- Anh ấy một mình đi Trung Quốc làm ăn.
- 他 做生意 赚 了 不少 钱
- Anh ấy kinh doanh kiếm được kha khá.
- 他 一直 在 努力 做生意
- Anh ấy nỗ lực làm kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
意›
生›