Đọc nhanh: 拉生意 (lạp sinh ý). Ý nghĩa là: để thu hút khách hàng, chào hàng.
拉生意 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để thu hút khách hàng
to solicit customers
✪ 2. chào hàng
to tout
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉生意
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 人人 注意 清洁卫生
- Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 他 做生意 从 不肯 吃亏
- Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.
- 他们 的 生意 一直 很 兴旺
- Kinh doanh của họ luôn thịnh vượng.
- 他 做 了 一票 大 生意
- Anh ấy đã làm một vụ kinh doanh lớn.
- 他家 是 做 建材 生意 的
- Gia đình anh ấy kinh doanh vật liệu xây dựng.
- 他 做生意 赚 了 不少 钱
- Anh ấy kinh doanh kiếm được kha khá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
拉›
生›