Đọc nhanh: 得意门生 (đắc ý môn sinh). Ý nghĩa là: học sinh yêu thích.
得意门生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học sinh yêu thích
favorite pupil
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得意门生
- 生意 做 得 红火 , 他 就 转 做 批发
- Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.
- 他 做生意 还 得 倒贴 几百块
- Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.
- 人人 注意 清洁卫生
- Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.
- 这笔 生意 划得来
- Giao dịch này có lợi.
- 得意门生
- Hài lòng về học trò
- 小店 生意 忙 , 他 里外 都 得 管
- Tiệm buôn bán bận rộn nên anh ấy phải quán xuyến từ trong ra ngoài.
- 我 觉得 他 做生意 做 得 一路 不顺 马
- tôi thấy việc làm ăn của anh ấy không thuận lợi
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
意›
生›
门›