Đọc nhanh: 抢生意 (thương sinh ý). Ý nghĩa là: cạnh tranh để kinh doanh, hối hả, để cắt giảm các đối thủ cạnh tranh.
抢生意 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cạnh tranh để kinh doanh
to compete for business
✪ 2. hối hả
to hustle
✪ 3. để cắt giảm các đối thủ cạnh tranh
to undercut competitors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢生意
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 他 很 有 生意 头脑
- Anh ấy rất có đầu óc kinh doanh.
- 他 做生意 还 得 倒贴 几百块
- Anh ấy làm ăn còn phải bỏ thêm vài trăm tệ.
- 人人 注意 清洁卫生
- Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 他 做生意 从 不肯 吃亏
- Ông chưa bao giờ thua lỗ trong kinh doanh.
- 他们 的 生意 每年 都 有 盈利
- Kinh doanh của họ mỗi năm đều có lãi.
- 他 做生意 赚 了 不少 钱
- Anh ấy kinh doanh kiếm được kha khá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
意›
抢›
生›