Đọc nhanh: 生平 (sinh bình). Ý nghĩa là: cuộc đời; thuở bình sinh; đời người; từ lúc sinh ra đến nay, tiểu sử. Ví dụ : - 生平事迹。 câu chuyện cuộc đời.. - 胡志明主席生平与革命生涯。 Cuộc đời và hoạt động cách mạng của chủ tịch Hồ Chí Minh.. - 略叩生平。 Hỏi thăm sơ qua về cuộc sống.
生平 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc đời; thuở bình sinh; đời người; từ lúc sinh ra đến nay
一个人生活的整个过程;一辈子
- 生平事迹
- câu chuyện cuộc đời.
- 胡志明 主席 生平 与 革命生涯
- Cuộc đời và hoạt động cách mạng của chủ tịch Hồ Chí Minh.
- 略 叩 生平
- Hỏi thăm sơ qua về cuộc sống.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. tiểu sử
比较简略的传记
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生平
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 余生 需要 平静
- Quãng đời còn lại cần yên bình.
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 他 生平 热爱 音乐 与 艺术
- Cả cuộc đời anh ấy yêu âm nhạc và nghệ thuật.
- 他 把 入党 看做 是 平生 的 大事
- anh ấy xem việc gia nhập Đảng là việc đại sự trong cuộc đời.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
生›