生平 shēngpíng
volume volume

Từ hán việt: 【sinh bình】

Đọc nhanh: 生平 (sinh bình). Ý nghĩa là: cuộc đời; thuở bình sinh; đời người; từ lúc sinh ra đến nay, tiểu sử. Ví dụ : - 生平事迹。 câu chuyện cuộc đời.. - 胡志明主席生平与革命生涯。 Cuộc đời và hoạt động cách mạng của chủ tịch Hồ Chí Minh.. - 略叩生平。 Hỏi thăm sơ qua về cuộc sống.

Ý Nghĩa của "生平" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

生平 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cuộc đời; thuở bình sinh; đời người; từ lúc sinh ra đến nay

一个人生活的整个过程;一辈子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生平事迹 shēngpíngshìjì

    - câu chuyện cuộc đời.

  • volume volume

    - 胡志明 húzhìmíng 主席 zhǔxí 生平 shēngpíng 革命生涯 gémìngshēngyá

    - Cuộc đời và hoạt động cách mạng của chủ tịch Hồ Chí Minh.

  • volume volume

    - lüè kòu 生平 shēngpíng

    - Hỏi thăm sơ qua về cuộc sống.

  • volume volume

    - 一个 yígè 难忘 nánwàng de 傍晚 bàngwǎn 来到 láidào 水塘 shuǐtáng biān 生平 shēngpíng 第一次 dìyīcì 见到 jiàndào 荷花 héhuā

    - Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. tiểu sử

比较简略的传记

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生平

  • volume volume

    - 埋怨 mányuàn 生活 shēnghuó 公平 gōngpíng

    - Anh ấy than cuộc sống không công bằng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 难忘 nánwàng de 傍晚 bàngwǎn 来到 láidào 水塘 shuǐtáng biān 生平 shēngpíng 第一次 dìyīcì 见到 jiàndào 荷花 héhuā

    - Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 提高 tígāo 人民 rénmín 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng

    - Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân

  • volume volume

    - 余生 yúshēng 需要 xūyào 平静 píngjìng

    - Quãng đời còn lại cần yên bình.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 有时 yǒushí 似乎 sìhū 非常 fēicháng 公平 gōngpíng

    - Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.

  • volume volume

    - 生平 shēngpíng 热爱 rèài 音乐 yīnyuè 艺术 yìshù

    - Cả cuộc đời anh ấy yêu âm nhạc và nghệ thuật.

  • volume volume

    - 入党 rùdǎng 看做 kànzuò shì 平生 píngshēng de 大事 dàshì

    - anh ấy xem việc gia nhập Đảng là việc đại sự trong cuộc đời.

  • - 中级 zhōngjí 水平 shuǐpíng de 学生 xuésheng 能够 nénggòu 理解 lǐjiě bìng 使用 shǐyòng 复杂 fùzá de 句子 jùzi

    - Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao