Đọc nhanh: 生恐 (sanh khủng). Ý nghĩa là: rất sợ; chỉ sợ. Ví dụ : - 他生恐掉队,在后面紧追。 anh ấy chỉ sợ lạc đơn vị, vội vã đuổi theo.
生恐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất sợ; chỉ sợ
很怕;唯恐
- 他 生恐 掉队 , 在 后面 紧追
- anh ấy chỉ sợ lạc đơn vị, vội vã đuổi theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生恐
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 他 生恐 掉队 , 在 后面 紧追
- anh ấy chỉ sợ lạc đơn vị, vội vã đuổi theo.
- 这些 犹太人 生活 在 会 遭到 拘捕 的 恐惧 之中
- Những người Do Thái này sống trong nỗi sợ hãi sẽ bị bắt giữ.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 我 恐怕 他会 生气
- Tôi sợ rằng anh ấy sẽ tức giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恐›
生›