Đọc nhanh: 生于忧患,死于安乐 (sinh ư ưu hoạn tử ư an lạc). Ý nghĩa là: cuộc sống bắt nguồn từ nỗi buồn và tai họa, cái chết đến từ sự thoải mái và vui vẻ, phát triển mạnh trong tai họa và chết trong cuộc sống mềm yếu (thành ngữ).
生于忧患,死于安乐 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc sống bắt nguồn từ nỗi buồn và tai họa, cái chết đến từ sự thoải mái và vui vẻ
life springs from sorrow and calamity, death comes from ease and pleasure
✪ 2. phát triển mạnh trong tai họa và chết trong cuộc sống mềm yếu (thành ngữ)
to thrive in calamity and perish in soft living (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生于忧患,死于安乐
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 她 安于现状 , 享受 平静 的 生活
- Cô ấy hài lòng với hiện tại, tận hưởng cuộc sống bình yên.
- 同生死 , 共患难
- cùng sống chết, cùng chung hoạn nạn.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 只有 根植 于 生活 , 艺术 才 会 有 生命力
- chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 他 听 了 一段 音乐 , 紧张 的 心情 终于 平静下来 了
- Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
于›
安›
忧›
患›
死›
生›