Đọc nhanh: 哀乐 (ai nhạc). Ý nghĩa là: nhạc buồn; nhạc tang; nhạc mặc niệm, buồn vui. Ví dụ : - 公祭在哀乐声中开始。 bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.. - 这个人性格外向,喜怒哀乐形之于色。 Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
哀乐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc buồn; nhạc tang; nhạc mặc niệm
悲哀的乐曲,专用于丧葬或追悼
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
✪ 2. buồn vui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哀乐
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 为 您 提供 可乐 鸡 的 做法
- Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
哀›