Đọc nhanh: 死于安乐 (tử ư an lạc). Ý nghĩa là: xem 生於憂患 , 死於安樂 | 生于忧患 , 死于安乐 [sheng1 yu2 you1 huan4, si3 yu2 an1 le4].
死于安乐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 生於憂患 , 死於安樂 | 生于忧患 , 死于安乐 [sheng1 yu2 you1 huan4, si3 yu2 an1 le4]
see 生於憂患,死於安樂|生于忧患,死于安乐[sheng1 yu2 you1 huan4 , si3 yu2 an1 le4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死于安乐
- 8 人死于 途中
- Tám người trong số họ đã chết trên đường đi.
- 他 乐于 帮忙 别人
- Anh ấy vui vẻ với việc giúp đỡ người khác.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 他 终于 可以 安枕而卧 了
- Cuối cùng anh ấy có thể yên giấc.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 他 听 了 一段 音乐 , 紧张 的 心情 终于 平静下来 了
- Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
于›
安›
死›