Đọc nhanh: 当世冠 (đương thế quán). Ý nghĩa là: nhân vật hàng đầu của thời đại; người đứng đầu thời đại; đương đại đệ nhất nhân.
当世冠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân vật hàng đầu của thời đại; người đứng đầu thời đại; đương đại đệ nhất nhân
当代第一人为"当世之冠"的略语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当世冠
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 蝉联 世界冠军
- liên tục là quán quân thế giới.
- 当今世界 , 人们 越来越 注重 环保
- Thời đại ngày nay, con người ngày càng chú trọng bảo vệ môi trường.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 当今世界 的 形势 不容乐观
- Tình hình thời buổi hiện nay không mấy lạc quan.
- 我 可是 下 一个 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Tôi là Chuck Norris tiếp theo!
- 我要 当 一个 世界闻名 的 导演
- Tôi muốn trở thành một đạo diễn nổi tiếng thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
冠›
当›