Đọc nhanh: 定冠词 (định quán từ). Ý nghĩa là: mạo từ xác định (trong văn phạm tiếng Anh).
定冠词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạo từ xác định (trong văn phạm tiếng Anh)
放在名词之前的虚词,用来特别说明名词所指的是某一类人或事物(非汉语语法)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定冠词
- 我们 要 下定义 这个 词
- Chúng ta cần đưa ra định nghĩa từ này.
- 这个 词 的 定义 很 清晰
- Từ này có định nghĩa rất rõ ràng.
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 人们 早就 认定 她 有 可能 夺冠
- Mọi người từ lâu đã nghĩ rằng cô ấy có thể đạt giải quán quân.
- 法庭 中 使用 的 誓词 有 固定 的 格式
- Các lời thề được sử dụng trong phòng tòa có định dạng cố định.
- 决定 你 需要 哪 一个 介词 来 完成 这个 句子
- Quyết định giới từ nào bạn cần để hoàn thành câu.
- 这次 你们 坐定 得 冠军
- Lần này nhất định các bạn sẽ đoạt giải nhất.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冠›
定›
词›