Đọc nhanh: 瓜田李下 (qua điền lí hạ). Ý nghĩa là: tình ngay lý gian; cẩn thận tránh bị tình nghi; gốc lê anh muốn ngồi nhờ, dẫu ngay có tiếng vẫn ngờ là gian (ví với nơi dễ bị nghi ngờ. Thơ cổ "Quân tử hành" có câu: Đi qua ruộng dưa không cúi xuống sửa giày, đi dưới cây mận không giơ tay sửa mũ.).
瓜田李下 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình ngay lý gian; cẩn thận tránh bị tình nghi; gốc lê anh muốn ngồi nhờ, dẫu ngay có tiếng vẫn ngờ là gian (ví với nơi dễ bị nghi ngờ. Thơ cổ "Quân tử hành" có câu: Đi qua ruộng dưa không cúi xuống sửa giày, đi dưới cây mận không giơ tay sửa mũ.)
古诗《君子行》:'瓜田不纳履,李下不正冠'经过瓜田,不弯下身来提鞋,免得人家怀疑摘瓜;走过李 树下面,不举起手来整理帽子,免得人家怀疑摘李子后用'瓜田李下'比喻容易引起嫌疑的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓜田李下
- 妈妈 在 田园 里种 下 蔬菜 和 瓜果
- Mẹ tôi trồng rau và trái cây trong vườn.
- 介绍 一下 , 这是 李先生
- Giới thiệu một chút, đây là ông Lý.
- 请 帮 我 把 行李 卸下来
- Làm ơn giúp tôi dỡ hành lý xuống.
- 我 舔 了 哈密瓜 的 腋下
- Tôi liếm nách một quả dưa đỏ.
- 他们 有 没 留下 一个 行李袋 ?
- Họ có để lại một chiếc túi hành lý không?
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
- 我 的 行李 太重 了 , 能 不能 帮帮我 抬 一下 ?
- Hành lý của tôi nặng quá, bạn có thể giúp tôi nhấc lên một chút không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
李›
瓜›
田›