Đọc nhanh: 生活琐事 (sinh hoạt toả sự). Ý nghĩa là: Chuyện vặt vãnh; nhỏ nhặt. Ví dụ : - 你可以从他生活琐事开始做起 Bạn có thể bắt đầu từ những chuyện nhỏ trong cuộc sống của cô ấy
生活琐事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyện vặt vãnh; nhỏ nhặt
- 你 可以 从 他 生活 琐事 开始 做起
- Bạn có thể bắt đầu từ những chuyện nhỏ trong cuộc sống của cô ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活琐事
- 活生生 的 事实
- sự thật rành rành
- 他 对 生活 琐事 有些 倦
- Anh ấy cảm thấy hơi chán nản với những việc vặt trong cuộc sống.
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
- 你 可以 从 他 生活 琐事 开始 做起
- Bạn có thể bắt đầu từ những chuyện nhỏ trong cuộc sống của cô ấy
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 现实生活 很 简单 , 感情 空间 忒 孤单 , 闲来无事 来 上网
- Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.
- 生活 中有 很多 烦心 的 事
- Trong cuộc sống có nhiều chuyện phiền lòng.
- 不要 执著 于 生活 琐事
- Không nên câu nệ những chuyện vụn vặt trong cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
活›
琐›
生›