Đọc nhanh: 珠罗纱花边 (châu la sa hoa biên). Ý nghĩa là: Đăng ten lưới.
珠罗纱花边 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đăng ten lưới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠罗纱花边
- 奶奶 披条 花 的 纱巾
- Bà nội quàng chiếc khăn voan hoa.
- 他们 沿着 报春花 盛开 的 河 岸边 走边 聊
- Họ đi dọc theo bờ sông nở hoa báo xuân và cùng trò chuyện.
- 我 想 把 这 盆花 白在 电视 旁边
- Tôi muốn đặt bình hoa này ở cạnh TV.
- 不要 践到 路边 的 花朵
- Đừng giẫm lên hoa ven đường.
- 她 在 花园里 种 了 一些 紫罗兰
- Cô ấy đã trồng một số hoa violet trong vườn.
- 她 在 帽子 上加 了 一条 花边
- Cô ấy thêm một đường viền hoa vào mũ.
- 外边 有 很多 漂亮 的 花
- Bên ngoài có nhiều hoa đẹp.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
珠›
纱›
罗›
花›
边›