Đọc nhanh: 奇珍 (kì trân). Ý nghĩa là: một kho báu quý hiếm, cái gì đó vô giá và duy nhất.
奇珍 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một kho báu quý hiếm
a rare treasure
✪ 2. cái gì đó vô giá và duy nhất
sth priceless and unique
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇珍
- 五吊 珍珠
- Năm chuỗi ngọc trai.
- 黑色 玖 石 很 珍贵
- Hòn đá đen đó rất quý hiếm.
- 他 收藏 了 很多 奇珍异宝
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.
- 大熊猫 是 珍奇 的 动物
- gấu trúc là một động vật quý hiếm.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
珍›