Đọc nhanh: 现场 (hiện trường). Ý nghĩa là: hiện trường, nơi trực tiếp sản xuất, làm việc, thực nghiệm. Ví dụ : - 现场一片混乱。 Hiện trường rất hỗn loạn.. - 不要破坏现场。 Đừng phá hủy hiện trường.. - 演出的现场气氛热烈。 Bầu không khí tại hiện trường buổi diễn rất sôi động.
现场 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiện trường
事故、案件或者灾害发生的地方
- 现场 一片 混乱
- Hiện trường rất hỗn loạn.
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
✪ 2. nơi trực tiếp sản xuất, làm việc, thực nghiệm
直接进行生产、演出、比赛等活动的场所
- 演出 的 现场 气氛 热烈
- Bầu không khí tại hiện trường buổi diễn rất sôi động.
- 生产 的 现场 忙碌 有序
- Nơi sản xuất bận rộn và có trật tự.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 现场
✪ 1. Danh từ + (的) + 现场
nhấn mạnh địa điểm gắn với một danh từ cụ thể, cũng như tình huống, bầu không khí hoặc trạng thái xảy ra ở địa điểm đó
- 事故 的 现场 车辆 损坏
- Hiện trường tai nạn, xe cộ bị hư hỏng.
- 活动 的 现场 热闹 欢快
- Hiện trường buổi hoạt động náo nhiệt vui vẻ.
✪ 2. Động từ (在,到,进入...) + 现场
diễn đạt trạng thái vị trí của ai đó, vật gì đó hoặc phương hướng và đích đến của hành động là một “cảnh” cụ thể
- 我 去 现场 看看
- Tôi đi xem hiện trường.
- 工人 进入 现场
- Công nhân vào công trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现场
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 他们 迅速 控制 了 现场
- Họ nhanh chóng kiểm soát hiện trường.
- 他 负责 布置 活动 现场
- Anh ấy phụ trách trang trí sự kiện.
- 她 在 各种 场合 都 表现 得 很 得体
- Cô ấy luôn thể hiện rất đúng mực trong mọi tình huống.
- 事故 的 现场 车辆 损坏
- Hiện trường tai nạn, xe cộ bị hư hỏng.
- 再 回 犯罪现场 吧
- Quay lại hiện trường vụ án.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
- 会议 现场 弥漫着 紧张 的 空气
- Bầu không khí căng thẳng tại cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
现›