现成饭 xiànchéng fàn
volume volume

Từ hán việt: 【hiện thành phạn】

Đọc nhanh: 现成饭 (hiện thành phạn). Ý nghĩa là: ngồi mát ăn bát vàng (ví với ngồi không mà hưởng). Ví dụ : - 要工作不能坐着吃现成饭。 Phải làm việc, đừng ngồi mát ăn bát vàng.

Ý Nghĩa của "现成饭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

现成饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngồi mát ăn bát vàng (ví với ngồi không mà hưởng)

已经做成的饭,比喻不劳而获的利益

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 工作 gōngzuò 不能 bùnéng zuò zhe 吃现成饭 chīxiànchéngfàn

    - Phải làm việc, đừng ngồi mát ăn bát vàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现成饭

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 可谓 kěwèi 成功 chénggōng míng jiù

    - Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.

  • volume volume

    - 现成 xiànchéng 儿饭 érfàn

    - cơm đã có sẵn

  • volume volume

    - 拼命 pīnmìng 学习 xuéxí 现在 xiànzài 成为 chéngwéi 晚报 wǎnbào 主编 zhǔbiān

    - Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.

  • volume volume

    - zài 本世纪内 běnshìjìnèi 越南 yuènán 建设 jiànshè 成为 chéngwéi 社会主义 shèhuìzhǔyì de 现代化 xiàndàihuà 强国 qiángguó

    - Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 剩饭剩菜 shèngfànshèngcài 凑合 còuhe chéng 一顿饭 yīdùnfàn

    - Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.

  • volume volume

    - yào 工作 gōngzuò 不能 bùnéng zuò zhe 吃现成饭 chīxiànchéngfàn

    - Phải làm việc, đừng ngồi mát ăn bát vàng.

  • volume volume

    - nín xiǎng ràng 现在 xiànzài 开饭 kāifàn ma

    - Bạn có muốn tôi chuẩn bị bữa ăn ngay bây giờ không?

  • - zài 大城市 dàichéngshì zhōng 独居 dújū 成为 chéngwéi 一种 yīzhǒng 普遍现象 pǔbiànxiànxiàng

    - Ở các thành phố lớn, sống một mình đã trở thành một hiện tượng phổ biến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao