Đọc nhanh: 现货市场 (hiện hoá thị trường). Ý nghĩa là: Thị trường tiền mặt.
现货市场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thị trường tiền mặt
现货市场 (Spot Markets) 是指市场上的买卖双方成交后须在若干个交易日内办理交割的金融市场。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现货市场
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 这个 报告 呈现 市场趋势
- Báo cáo này thể hiện xu hướng thị trường.
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 解放前 , 洋货 充斥 中国 市场
- trước giải phóng, hàng ngoại đầy rẫy trên thị trường Trung Quốc.
- 市场需求 表现 强势
- Nhu cầu thị trường thể hiện rất mạnh.
- 市场 货物 供应 优裕
- Cung ứng hàng hóa của thị trường rất đầy đủ.
- 他 是 在 旧货 市场 买 的
- Tại một khu chợ trời.
- 现在 制造商 们 开始 发现 左撇子 产品 的 市场
- Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
市›
现›
货›