Đọc nhanh: 现场测试用量 (hiện trường trắc thí dụng lượng). Ý nghĩa là: Trắc nghiệm hiện trường.
现场测试用量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trắc nghiệm hiện trường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现场测试用量
- 尺度 是 用来 测量 长度 的
- Thước đo dùng để đo chiều dài.
- 测试 压力 确保 产品质量
- Kiểm tra áp lực để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 分 用于 土地 测量
- Sào được dùng để đo diện tích đất.
- 我们 必须 测试 材料 的 质量
- Chúng tôi phải kiểm tra chất lượng của vật liệu.
- 矿石 碾磨 实验 通过 碾磨 来 鉴定 矿石 的 矿砂 品质 或 含量 的 测试
- Thử nghiệm mài mòn quặng được thực hiện để đánh giá chất lượng hoặc hàm lượng cát quặng của quặng.
- 我要 前往 现场 亲自 做 水质 测试
- Tôi sẽ đến đó và tự kiểm tra chất lượng nước của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
测›
现›
用›
试›
量›