Đọc nhanh: 实地 (thực địa). Ý nghĩa là: tại hiện trường; thực địa, thật sự. Ví dụ : - 实地考察。 khảo sát thực địa.. - 实地试验。 thí nghiệm tại chỗ.. - 实地去做。 làm thực sự.
实地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tại hiện trường; thực địa
在现场 (做某事)
- 实地考察
- khảo sát thực địa.
- 实地 试验
- thí nghiệm tại chỗ.
✪ 2. thật sự
实实在在 (做某事)
- 实地 去 做
- làm thực sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实地
- 切实 切切实实 地 把 工作 做好
- thực sự làm tốt công tác.
- 他 踏实 地 处理 事情
- Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.
- 公司 有效 地 实施 新 政策
- Công ty thực hiện chính sách mới có hiệu quả.
- 你 不能 不顾 事实 地 乱说
- Bạn không thể nói những điều vô nghĩa bất chấp sự thật.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他们 踏实 地 完成 任务
- Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 它 实用 地 解决 了 空间 问题
- Nó đã giải quyết hữu ích vấn đề không gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
实›