实地 shídì
volume volume

Từ hán việt: 【thực địa】

Đọc nhanh: 实地 (thực địa). Ý nghĩa là: tại hiện trường; thực địa, thật sự. Ví dụ : - 实地考察。 khảo sát thực địa.. - 实地试验。 thí nghiệm tại chỗ.. - 实地去做。 làm thực sự.

Ý Nghĩa của "实地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

实地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tại hiện trường; thực địa

在现场 (做某事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 实地考察 shídìkǎochá

    - khảo sát thực địa.

  • volume volume

    - 实地 shídì 试验 shìyàn

    - thí nghiệm tại chỗ.

✪ 2. thật sự

实实在在 (做某事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 实地 shídì zuò

    - làm thực sự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实地

  • volume volume

    - 切实 qièshí 切切实实 qiēqiēshíshí 工作 gōngzuò 做好 zuòhǎo

    - thực sự làm tốt công tác.

  • volume volume

    - 踏实 tāshi 处理 chǔlǐ 事情 shìqing

    - Anh ấy chăm chỉ giải quyết sự việc.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 有效 yǒuxiào 实施 shíshī xīn 政策 zhèngcè

    - Công ty thực hiện chính sách mới có hiệu quả.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 不顾 bùgù 事实 shìshí 乱说 luànshuō

    - Bạn không thể nói những điều vô nghĩa bất chấp sự thật.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ 工厂 gōngchǎng 必须 bìxū 有步骤 yǒubùzhòu 实行 shíxíng 自动化 zìdònghuà 生产流程 shēngchǎnliúchéng

    - Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 踏实 tāshi 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Họ chăm chỉ hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • volume volume

    - 实用 shíyòng 解决 jiějué le 空间 kōngjiān 问题 wèntí

    - Nó đã giải quyết hữu ích vấn đề không gian.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao