Đọc nhanh: 玩意儿 (ngoạn ý nhi). Ý nghĩa là: đồ chơi, trò vui; xiếc (xiếc, ảo thuật, tấu), đồ vật. Ví dụ : - 他手里拿的是什么玩意儿? anh ấy cầm cái gì trong tay đấy?
玩意儿 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đồ chơi
玩具
✪ 2. trò vui; xiếc (xiếc, ảo thuật, tấu)
指曲艺,杂技等
✪ 3. đồ vật
指东西;事物
- 他 手里 拿 的 是 什么 玩意儿
- anh ấy cầm cái gì trong tay đấy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩意儿
- 这些 玩意儿 很 有趣
- Những món đồ chơi này rất thú vị.
- 商店 里 有 三个 玩意儿
- Cửa hàng có ba món đồ chơi.
- 她 送 了 我 四个 玩意儿
- Cô ấy tặng cho tôi bốn món đồ chơi.
- 这是 一件 古老 的 玩意儿
- Đây là một món đồ chơi cổ xưa.
- 这个 玩意儿 看起来 很 奇怪
- Món đồ này trông rất kỳ lạ.
- 我 不 懂 这个 玩意儿 的 用途
- Tôi không hiểu công dụng của món đồ này.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
意›
玩›