wán
volume volume

Từ hán việt: 【ngoan】

Đọc nhanh: (ngoan). Ý nghĩa là: ngu dốt; đần; dốt, gàn bướng; cố chấp; ngang bướng; bướng bỉnh, bướng bỉnh; tinh nghịch. Ví dụ : - 冥顽 不灵。 ngu tối chậm chạp.. - bướng bỉnh.. - kẻ địch ngoan cố.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. ngu dốt; đần; dốt

愚蠢无知

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冥顽 míngwán 不灵 bùlíng

    - ngu tối chậm chạp.

✪ 2. gàn bướng; cố chấp; ngang bướng; bướng bỉnh

不容易开导或制状;固执

Ví dụ:
  • volume volume

    - wán gěng

    - bướng bỉnh.

  • volume volume

    - wán

    - kẻ địch ngoan cố.

✪ 3. bướng bỉnh; tinh nghịch

顽皮

Ví dụ:
  • volume volume

    - wán tóng

    - đứa trẻ tinh nghịch.

✪ 4. chơi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 顽疾 wánjí 难以 nányǐ 断根 duàngēn

    - bệnh nan y rất khó trị tận gốc.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 河马 hémǎ 非常 fēicháng 顽皮 wánpí

    - Con hà mã này rất tinh nghịch.

  • volume volume

    - 这棵树 zhèkēshù de 生命力 shēngmìnglì hěn 顽强 wánqiáng

    - Sức sống của cái cây này rất mãnh liệt.

  • volume volume

    - 负隅顽抗 fùyúwánkàng

    - dựa vào nơi hiểm yếu ngoan cố chống lại.

  • volume volume

    - 负隅顽抗 fùyúwánkàng

    - dựa vào địa thế hiểm trở ngoan cố chống lại.

  • volume volume

    - 豪爽 háoshuǎng 顽皮 wánpí de 小姐 xiǎojie

    - cô bé thẳng thắn bướng bỉnh

  • volume volume

    - 这个 zhègè 顽皮 wánpí de 孩子 háizi 总是 zǒngshì ài gēn 大人 dàrén 犟嘴 jiàngzuǐ

    - Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn

  • volume volume

    - 确定 quèdìng 这是 zhèshì 勇气 yǒngqì 还是 háishì 顽固 wángù

    - Tôi không chắc đó là lòng dũng cảm hay sự ngoan cố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Ngoan
    • Nét bút:一一ノフ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMUMB (重一山一月)
    • Bảng mã:U+987D
    • Tần suất sử dụng:Cao