Đọc nhanh: 顽 (ngoan). Ý nghĩa là: ngu dốt; đần; dốt, gàn bướng; cố chấp; ngang bướng; bướng bỉnh, bướng bỉnh; tinh nghịch. Ví dụ : - 冥顽 不灵。 ngu tối chậm chạp.. - 顽 梗 bướng bỉnh.. - 顽 敌 kẻ địch ngoan cố.
✪ 1. ngu dốt; đần; dốt
愚蠢无知
- 冥顽 不灵
- ngu tối chậm chạp.
✪ 2. gàn bướng; cố chấp; ngang bướng; bướng bỉnh
不容易开导或制状;固执
- 顽 梗
- bướng bỉnh.
- 顽 敌
- kẻ địch ngoan cố.
✪ 3. bướng bỉnh; tinh nghịch
顽皮
- 顽 童
- đứa trẻ tinh nghịch.
✪ 4. chơi
玩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顽
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 这 只 河马 非常 顽皮
- Con hà mã này rất tinh nghịch.
- 这棵树 的 生命力 很 顽强
- Sức sống của cái cây này rất mãnh liệt.
- 负隅顽抗
- dựa vào nơi hiểm yếu ngoan cố chống lại.
- 负隅顽抗
- dựa vào địa thế hiểm trở ngoan cố chống lại.
- 豪爽 顽皮 的 小姐
- cô bé thẳng thắn bướng bỉnh
- 这个 顽皮 的 孩子 , 总是 爱 跟 大人 犟嘴
- Đứa trẻ nghịch ngợm này luôn thích đấu khẩu với người lớn
- 我 不 确定 这是 勇气 还是 顽固
- Tôi không chắc đó là lòng dũng cảm hay sự ngoan cố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
顽›