Đọc nhanh: 玩物丧志 (ngoạn vật tang chí). Ý nghĩa là: mê muội mất cả ý chí; chơi bời lêu lổng; ham thú chơi bời.
玩物丧志 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mê muội mất cả ý chí; chơi bời lêu lổng; ham thú chơi bời
只顾玩赏所喜好的东西因而消磨掉志气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩物丧志
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 他 身上 的 所有 斗志 似乎 都 已 丧失殆尽
- Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 一定 要 把 物品 包装 好
- Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.
- 图片 作为 时代 杂志 年度 风云人物 自己
- Hãy tưởng tượng bạn là nhân vật của năm của tạp chí Time.
- 宠物店 里 的 小狗 很 可爱 , 有 的 在 玩耍 , 有 的 在 打闹 , 还有 的 在 睡觉
- Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.
- 志愿者 们 轮流 分发 食物
- Các tình nguyện viên luân phiên phân phát thức ăn.
- 三只 猫 在 院子 里 玩
- Ba con mèo đang chơi trong sân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丧›
志›
物›
玩›