Đọc nhanh: 委身 (uy thân). Ý nghĩa là: nương thân (thường chỉ trường hợp bất đắc dĩ phải nương nhờ người khác). Ví dụ : - 委身事人。 thờ người để nương thân
委身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nương thân (thường chỉ trường hợp bất đắc dĩ phải nương nhờ người khác)
把自己的身体、心力投到某一方面 (多指在不得已的情况下)
- 委身事人
- thờ người để nương thân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委身
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 坚持 你 认为 正确 的 事情 别 逆来顺受 委屈 自身
- Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.
- 每个 人 都 在 努力 奋不顾身 , 不是 只有 你 受尽 委屈
- Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
- 委身事人
- thờ người để nương thân
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
委›
身›