Đọc nhanh: 猫哭老鼠假慈悲 (miêu khốc lão thử giả từ bi). Ý nghĩa là: Mèo giả từ bi khóc chuột.
猫哭老鼠假慈悲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mèo giả từ bi khóc chuột
“猫哭老鼠假慈悲”,谚语,意思是比喻假装怜悯、同情。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猫哭老鼠假慈悲
- 猫 猛地 搏住 了 老鼠
- Con mèo lao vào bắt chuột.
- 猫 捉 到 一只 老鼠
- Mèo bắt được một con chuột.
- 这 小猫 能 捉 得 了 老鼠 吗 ?
- Con mèo này có bắt được chuột không?
- 猫 在 花园里 搜 老鼠
- Con mèo đang tìm chuột trong vườn.
- 猫扑 向 老鼠 , 毫不留情
- Mèo tấn công chuột, không chút thương tiếc.
- 小猫 偷偷地 瞄着 老鼠
- Con mèo con đang lén ngắm nhìn con chuột.
- 老天爷 对 我们 很 慈悲
- Đức trời rất từ bi với chúng ta.
- 小猫 身手 灵活 , 迅速 抓住 老鼠
- Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
哭›
悲›
慈›
猫›
老›
鼠›