狂风 kuángfēng
volume volume

Từ hán việt: 【cuồng phong】

Đọc nhanh: 狂风 (cuồng phong). Ý nghĩa là: cuồng phong; gió lớn, gió lớn (gió trên cấp mười); gió giật. Ví dụ : - 狂风暴雨。 mưa to gió lớn

Ý Nghĩa của "狂风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

狂风 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cuồng phong; gió lớn

猛烈的风

Ví dụ:
  • volume volume

    - 狂风暴雨 kuángfēngbàoyǔ

    - mưa to gió lớn

✪ 2. gió lớn (gió trên cấp mười); gió giật

气象学上指10级风

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂风

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.

  • volume volume

    - 狂风 kuángfēng 掀起 xiānqǐ le 层层 céngcéng lán

    - Gió mạnh thổi dậy từng lớp sóng.

  • volume volume

    - 狂暴 kuángbào de 北风 běifēng

    - gió Bắc cuồng bạo.

  • volume volume

    - 狂风 kuángfēng chuī zhe 窗户 chuānghu

    - Gió mạnh thổi vào cửa sổ một cách hung dữ.

  • volume volume

    - 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 海水 hǎishuǐ 怒吼 nùhǒu

    - cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.

  • volume volume

    - 狂风 kuángfēng cuī 树木 shùmù

    - Gió dữ quật đổ cây cối.

  • volume volume

    - 狂风 kuángfēng 卷起 juǎnqǐ le 滚滚 gǔngǔn de 黄沙 huángshā

    - trận cuồng phong nổi lên thổi cát bay cuồn cuộn.

  • volume volume

    - 私生 sīshēng fàn shì 艺人 yìrén 明星 míngxīng de 粉丝 fěnsī 行为 xíngwéi 极端 jíduān 作风 zuòfēng 疯狂 fēngkuáng de 一种 yīzhǒng rén

    - Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao