Đọc nhanh: 功能键 (công năng kiện). Ý nghĩa là: Phím chức năng.
功能键 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phím chức năng
功能键,键盘最上边的Esc键和F1~F12键统称为功能键。Esc键用于强行中止或退出。F1~F12键在运行不同的软件时,被定义不同的功能。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功能键
- 潜能 是 成功 的 关键
- Tiềm năng là chìa khóa của thành công.
- 关键时刻 不能 放弃
- Không thể bỏ cuộc vào thời điểm mấu chốt.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 他 需要 更 多 的 支持 才能 成功
- Anh ấy cần nhiều sự hỗ trợ mới có thể thành công.
- 他们 准 能 成功
- Bọn họ nhất định sẽ thành công.
- 他 的 肝功能 检查 正常
- Gan của anh ấy kiểm tra chức năng vẫn bình thường.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
能›
键›