Đọc nhanh: 无牵无挂 (vô khản vô quải). Ý nghĩa là: vô tư, không quan tâm, không vướng bận; không có dính dáng gì.
无牵无挂 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vô tư
to be carefree
✪ 2. không quan tâm
to have no cares
✪ 3. không vướng bận; không có dính dáng gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无牵无挂
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 一根 无缝钢管
- Một ống thép liền.
- 一望无际
- nhìn bát ngát mênh mông.
- 一旦 无常
- một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.
- 一望无垠
- mênh mông bát ngát.
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
- 一望 无际 的 稻田
- đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
无›
牵›