物资 wùzī
volume volume

Từ hán việt: 【vật tư】

Đọc nhanh: 物资 (vật tư). Ý nghĩa là: vật tư. Ví dụ : - 物资交流。 trao đổi vật tư.. - 物资丰富。 vật tư phong phú.

Ý Nghĩa của "物资" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

物资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vật tư

生产上和生活上所需要的物质资料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 物资交流 wùzījiāoliú

    - trao đổi vật tư.

  • volume volume

    - 物资 wùzī 丰富 fēngfù

    - vật tư phong phú.

So sánh, Phân biệt 物资 với từ khác

✪ 1. 物资 vs 物质

Giải thích:

"物质" là một khái niệm triết học, dùng để chỉ vạn vật tồn tại độc lập với ý thức con người, cũng có thể chỉ những thứ cụ thể như tiền bạc, đồ vật.
"物资" chỉ đề cập đến vật dụng cụ thể thiết yếu dùng cho sinh hoạt hàng ngày và sản xuất, không bao gồm tiền bạc.
Chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物资

  • volume volume

    - 废旧物资 fèijiùwùzī

    - vứt bỏ vật tư cũ hư.

  • volume volume

    - xiān 摆渡 bǎidù 物资 wùzī hòu 摆渡人 bǎidùrén

    - chở hàng qua trước, đưa người sang sau

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 转移 zhuǎnyí 物资 wùzī

    - Họ đang chuyển hàng hóa.

  • volume volume

    - 供销社 gōngxiāoshè 已经 yǐjīng 春耕 chūngēng de 农业 nóngyè 物资 wùzī 准备 zhǔnbèi 齐全 qíquán

    - Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.

  • volume volume

    - 外销 wàixiāo 物资 wùzī

    - hàng xuất khẩu.

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng 时期 shíqī 物资 wùzī 紧缺 jǐnquē

    - Thời kỳ chiến tranh thiếu thốn vật tư.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 供给 gōngjǐ le 灾区 zāiqū suǒ de 物资 wùzī

    - Chính phủ cung cấp vật liệu cần thiết cho khu vực bị thiên tai.

  • volume volume

    - xiàng 河流 héliú 排污 páiwū 最终 zuìzhōng 破坏 pòhuài le 海洋生物 hǎiyángshēngwù 资源 zīyuán

    - Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOBO (戈人月人)
    • Bảng mã:U+8D44
    • Tần suất sử dụng:Rất cao