Đọc nhanh: 物资 (vật tư). Ý nghĩa là: vật tư. Ví dụ : - 物资交流。 trao đổi vật tư.. - 物资丰富。 vật tư phong phú.
物资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật tư
生产上和生活上所需要的物质资料
- 物资交流
- trao đổi vật tư.
- 物资 丰富
- vật tư phong phú.
So sánh, Phân biệt 物资 với từ khác
✪ 1. 物资 vs 物质
"物质" là một khái niệm triết học, dùng để chỉ vạn vật tồn tại độc lập với ý thức con người, cũng có thể chỉ những thứ cụ thể như tiền bạc, đồ vật.
"物资" chỉ đề cập đến vật dụng cụ thể thiết yếu dùng cho sinh hoạt hàng ngày và sản xuất, không bao gồm tiền bạc.
Chúng không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物资
- 废旧物资
- vứt bỏ vật tư cũ hư.
- 先 摆渡 物资 , 后 摆渡人
- chở hàng qua trước, đưa người sang sau
- 他们 正在 转移 物资
- Họ đang chuyển hàng hóa.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 外销 物资
- hàng xuất khẩu.
- 战争 时期 物资 紧缺
- Thời kỳ chiến tranh thiếu thốn vật tư.
- 政府 供给 了 灾区 所 需 的 物资
- Chính phủ cung cấp vật liệu cần thiết cho khu vực bị thiên tai.
- 向 河流 排污 , 最终 破坏 了 海洋生物 资源
- Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
资›