Đọc nhanh: 资源 (tư nguyên). Ý nghĩa là: nguồn lực; tài nguyên; nguồn tài nguyên; tài nguyên thiên nhiên. Ví dụ : - 资源的分配非常重要。 Việc phân bổ nguồn lực là rất quan trọng.. - 你要合理使用资源。 Bạn cần sử dụng tài nguyên hợp lý.. - 学校提供丰富的资源。 Trường cung cấp rất nhiều tài nguyên.
资源 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguồn lực; tài nguyên; nguồn tài nguyên; tài nguyên thiên nhiên
生产资料或生活资料的天然来源
- 资源 的 分配 非常 重要
- Việc phân bổ nguồn lực là rất quan trọng.
- 你 要 合理 使用 资源
- Bạn cần sử dụng tài nguyên hợp lý.
- 学校 提供 丰富 的 资源
- Trường cung cấp rất nhiều tài nguyên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 资源 với từ khác
✪ 1. 资源 vs 能源
Giống:
- Đều là danh từ chỉ tài nguyên có thể sử dụng.
Khác:
- "资源" chỉ nguồn nguyên liệu sản xuất hoặc sinh hoạt tự nhiên.
"能源" chỉ vật chất sinh ra năng lượng, ví dụ: Gió, nước, dầu, than....
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资源
- 他 浪费 了 很多 资源
- Anh ấy đã lãng phí rất nhiều tài nguyên.
- 他们 争夺 有限 的 资源
- Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.
- 他们 正在 开采 新 的 石油资源
- Họ đang khai thác nguồn tài nguyên dầu mỏ mới.
- 他 利用 资源 完成 了 项目
- Anh ấy sử dụng tài nguyên để hoàn thành dự án.
- 你 应该 把 资源 停止 共享
- Bạn nên ngừng chia sẻ tài nguyên.
- 他们 掠取 我们 的 资源
- Họ cướp đoạt tài nguyên của chúng ta.
- 他 愿意 为 你 引进 商业 资源
- Anh ấy sẵn sàng giới thiệu các nguồn lực kinh doanh cho bạn.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
源›
资›