Đọc nhanh: 物资部 (vật tư bộ). Ý nghĩa là: Phòng vật tư.
物资部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng vật tư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物资部
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 废旧物资
- vứt bỏ vật tư cũ hư.
- 他们 正在 转移 物资
- Họ đang chuyển hàng hóa.
- 部队 需要 补给 物资
- Quân đội cần tiếp tế vật tư.
- 他 全部 吃 完 了 食物
- Anh ấy đã ăn hết toàn bộ thức ăn.
- 各 单位 都 要 把 小 家底 拿 出来 , 免得 积压物资
- các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.
- 前线 急需 医疗 物资
- Tiền tuyến đang rất cần vật tư y tế.
- 他 认为 这部 小说 的 人物 写得 十分 成功 , 我 也 有 同感
- anh ấy cho rằng nhân vật trong bộ tiểu thuyết này miêu tả rất đạt, tôi cũng có cảm tưởng như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
物›
资›
部›