Đọc nhanh: 剩余物资 (thặng dư vật tư). Ý nghĩa là: hàng thừa.
剩余物资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàng thừa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩余物资
- 仓库 余 许多 旧 货物
- Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.
- 去年 收成 好 , 今年 有 余剩
- năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
- 先 摆渡 物资 , 后 摆渡人
- chở hàng qua trước, đưa người sang sau
- 他们 正在 转移 物资
- Họ đang chuyển hàng hóa.
- 她 将 放在 冰箱 里 的 一些 残余 食物 拼凑 成 一餐饭
- Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 仓库 中余 许多 货物
- Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.
- 前线 急需 医疗 物资
- Tiền tuyến đang rất cần vật tư y tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
剩›
物›
资›