Đọc nhanh: 矿层厚度 (khoáng tằng hậu độ). Ý nghĩa là: Độ dày vỉa quặng.
矿层厚度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Độ dày vỉa quặng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矿层厚度
- 分层 管理 便于 控制 项目 进度
- Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.
- 木板 的 厚度 不够
- Độ dày của tấm gỗ không đủ.
- 天空 中 云层 非常 浓厚
- Trên trời, mây rất dày đặc.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 那 冰层 十分 深厚
- Lớp băng kia rất sâu và dày.
- 冰层 厚度 在 不断 增加
- Độ dày của lớp băng đang không ngừng tăng lên.
- 炕 上 厚厚 实实地 铺 着 一层 稻草
- trên giường phủ một lớp rơm dày.
- 这 张纸 的 厚度 约 为 一毫
- Độ dày của tờ giấy này khoảng một hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
层›
度›
矿›