Đọc nhanh: 物料标示 (vật liệu tiêu thị). Ý nghĩa là: Tem dán nguyên liệu.
物料标示 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tem dán nguyên liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物料标示
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 他们 采集 了 很多 植物 标本
- Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.
- 他 收集 了 一些 动植物 的 标本
- Ông đã thu thập một số mẫu vật thực vật và động vật.
- 动物 尿 是 好 肥料
- Nước tiểu của động vật là loại phân bón tốt.
- 名词 表示 事物 的 名称
- Danh từ chỉ tên gọi của sự vật.
- 妈妈 在 每个 瓶子 上 都 标记 了 作料 的 名字
- Mẹ đánh dấu tên thành phần nguyên liệu trên mỗi chai.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
标›
物›
示›