Đọc nhanh: 牟取暴利 (mưu thủ bạo lợi). Ý nghĩa là: trục lợi, để trục lợi.
牟取暴利 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trục lợi
profiteering
✪ 2. để trục lợi
to profiteer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牟取暴利
- 捞取 暴利
- vơ vét được một món lãi kếch sù.
- 牟取暴利
- kiếm chác lời lớn.
- 牟取 重利
- kiếm được lợi nhuận cao.
- 利用 工厂 废热 取暖
- lợi dụng lượng nhiệt thải ra của nhà máy để sưởi ấm.
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 我们 公司 终于 取得 了 胜利
- Công ty chúng tôi cuối cùng đã giành chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
取›
暴›
牟›