Đọc nhanh: 寒武纪大爆发 (hàn vũ kỷ đại bạo phát). Ý nghĩa là: vụ nổ kỷ Cambri.
寒武纪大爆发 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vụ nổ kỷ Cambri
the Cambrian explosion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒武纪大爆发
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 就 从 宇宙 大 爆炸 开始
- Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn
- 战争 爆发 后 天下大乱 起来
- Sau khi chiến tranh bùng nổ, thiên hạ trở nên đại loạn.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 他 在 大家 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước mặt mọi người.
- 寒武纪 是 一个 重要 的 地质 时期
- Kỷ Cambri là một thời kỳ địa chất quan trọng.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
大›
寒›
武›
爆›
纪›